Mã thủ tục | 1.009945 | ||||||||
Lĩnh vực | An toàn thực phẩm | ||||||||
Thông tin công bố |
| ||||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||||
Thời hạn giải quyết | 03 ngày | ||||||||
Mức trực tuyến | Toàn trình | ||||||||
Lệ phí | Không | ||||||||
Phí | |||||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||||
Cơ quan thực hiện | UBND quận huyện | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||
Đối tượng thực hiện | Các cơ sở không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 22/02/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm, bao gồm: | ||||||||
Cách thức thực hiện | Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp qua đường bưu chính công ích. | ||||||||
Điều kiện thực hiện | Không có | ||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||
Kết quả thực hiện | Bản cam kết sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản an toàn. Thời hạn hiệu lực của kết quả: 03 năm kể từ ngày cấp. | ||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện | ||||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn. Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ, chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng hoặc Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý, xác nhận vào bản cảm kết. Bước 3: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết giao kết quả cho công dân, tổ chức. | ||||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||||
Căn cứ pháp lý | 1. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
| ||||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 24 Trần Phú, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Thư điện tử: stttt@danang.gov.vn
LƯỢT TRUY CẬP
151695867