Mã thủ tục | 1.001753.000.00.00.H17 |
Lĩnh vực | Bảo trợ xã hội |
Thông tin công bố | - Số QĐ: 2103/QĐ-UBND
- Ngày hiệu lực: 2023-09-27
|
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận hồ sơ đến khi có kết quả xử lý). Cụ thể: - Tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện: 03 ngày. - Tại UBND cấp huyện: 02 ngày. Sau khi có quyết định giải quyết, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện có trách nhiệm trả kết quả cho UBND cấp xã trong thời gian không quá 0,5 ngày. |
Mức trực tuyến | Toàn trình |
Lệ phí | Không có |
Phí | |
Văn bản quy định lệ phí | |
Cơ quan thực hiện | UBND quận huyện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | UBND quận huyện |
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức. |
Cách thức thực hiện | Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện. |
Điều kiện thực hiện | I. Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không có II. Cơ quan thực hiện TTHC: Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Số bộ hồ sơ | 01 (bộ). |
Kết quả thực hiện | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng,hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng cho đối tượng. |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện |
Mẫu đơn, tờ khai | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Công chức cấp xã hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn. Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ đầy đủ của hồ sơ; chuyển cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện). Bước 3: Công chức xử lý, trình lãnh đạo Phòng thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng kể từ tháng ngay sau tháng ghi trong quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của Chủ tịch UBND cấp huyện nơi cư trú cũ của đối tượng. Bước 4: UBND cấp xã nhận kết quả từ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện để trả cho công dân. |
Thành phần hồ sơ | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | 1. Đối tượng hoặc người giám hộ thay đổi nơi cư trú có văn bản đề nghị gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng. | | 2. Hồ sơ của đối tượng bảo trợ xã hội; | | 3. Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại nơi cư trú cũ. | | 4. Văn bản xác nhận của UBND cấp xã. | | |
Căn cứ pháp lý | 1. Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ Quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; 2. Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi; 3. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật (ngoại trừ các điều từ Điều 15 đến Điều 23). 4. Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc thông qua mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |