Mã thủ tục | 1.011081 |
Lĩnh vực | Môi trường |
Thông tin công bố | - Số QĐ: 2290/QĐ-UBND
- Ngày hiệu lực: 2023-10-19
|
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến |
Thời hạn giải quyết | 1. Hồ sơ nộp trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc dịch vụ bưu chính công ích: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. 2. Hồ sơ nộp trực tuyến: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Mức trực tuyến | Một phần |
Lệ phí | Thực hiện theo quy định Nghị quyết số 59/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân thành phố: - Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường và thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường: 16.000.000 đồng/hồ sơ. - Dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường: 9.000.000 đồng/hồ sơ. |
Phí | |
Văn bản quy định lệ phí | |
Cơ quan thực hiện | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Đối tượng thực hiện | Chủ các dự án đầu tư trong Khu công nghệ thông tin, Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp trên đia bàn thành phố Đà Nẵng nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường. |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Ban Quản lý. |
Điều kiện thực hiện | Không có |
Số bộ hồ sơ | 01 bộ chính |
Kết quả thực hiện | Giấy phép môi trường điều chỉnh. |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp, Lô A17, đường Trung tâm, Khu công nghệ cao, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng. |
Mẫu đơn, tờ khai | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ chức/cá nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở) nộp hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường đến Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng (sau đây gọi là Ban Quản lý). Chủ dự án đầu tư, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường đến Ban Quản lý khi có thay đổi một trong các nội dung cấp phép không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường, việc thay đổi giấy phép môi trường được thực hiện khi có đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở) như sau: - Nguồn phát sinh nước thải; lưu lượng xả nước thải tối đa; dòng nước thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải; vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải; - Nguồn phát sinh khí thải; lưu lượng xả khí thải tối đa; dòng khí thải; các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải; vị trí, phương thức xả khí thải; - Nguồn phát sinh và giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung; - Các thay đổi khác. Bước 2: Kiểm tra hồ sơ Ban Quản lý xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 3: Thẩm định hồ sơ, trả kết quả - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ban Quản lý cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở; - Trường hợp hồ sơNộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Ban Quản lý. phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, Ban Quản lý có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. Ban Quản lý không yêu cầu chủ dự án, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ban Quản lý cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở. |
Thành phần hồ sơ | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | 01 văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở. | | |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020. 2. Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. 3. Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. 4. Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. 5. Nghị quyết số 59/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân thành phố quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. 6. Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 02/7/2022 của UBND thành phố về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm dịnh báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp, cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, thu hồi giấy phép môi trường đối với các dự án đầu tư trong Khu công nghệ cao, Khu công nghệ thông tin tập trung và các Khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |