Mã thủ tục | 1.008891.000.00.00.H17 |
Lĩnh vực | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Thông tin công bố | - Số QĐ: 2897/QĐ-UBND
- Ngày hiệu lực: 2022-11-10
|
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Mức trực tuyến | Toàn trình |
Lệ phí | 300.000 (ba trăm nghìn) đồng/chứng chỉ (theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/06/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.) |
Phí | |
Văn bản quy định lệ phí | |
Cơ quan thực hiện | Sở Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Đối tượng thực hiện | Cá nhân (trong nước, nước ngoài) hoạt động kiến trúc trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. |
Cách thức thực hiện | Cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng. |
Điều kiện thực hiện | 1. Có trình độ đại học trở lên trong lĩnh vực kiến trúc; 2. Có kinh nghiệm tham gia thực hiện dịch vụ kiến trúc tối thiểu 03 năm tại tổ chức hành nghề kiến trúc hoặc hợp tác với kiến trúc sư hành nghề với tư cách cá nhân (cá nhân đạt giải thưởng kiến trúc quốc gia hoặc giải thưởng quốc tế được miễn điều này); 3. Đạt yêu cầu sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (cá nhân có thời gian liên tục từ 10 năm trở lên trực tiếp tham gia quản lý nhà nước về kiến trúc, đào tạo trình độ đại học trở lên về lĩnh vực kiến trúc, hành nghề kiến trúc được miễn điều kiện này). |
Số bộ hồ sơ | 01 bộ kèm đĩa CD ghi dữ liệu số (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp). |
Kết quả thực hiện | Chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Xây dựng, Trung tâm Hành Chính thành phố Đà Nẵng, số 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải châu, thành phố Đà Nẵng. |
Mẫu đơn, tờ khai | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân có nhu cầu cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc nộp 01 bộ hồ sơ trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng; Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ tiếp nhận; Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân đối với trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ; Bước 4: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc; Bước 5: Cá nhân đăng ký nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng. |
Thành phần hồ sơ | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | 1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 02 Phụ lục III của Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc; | | 2. 02 ảnh màu nền trắng cỡ 4 x 6 cm được chụp không quá 06 tháng; | | 3. Bằng đại học phù hợp với nội dung chứng chỉ đề nghị cấp; đối với văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp, phải có bản dịch sang tiếng Việt, được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; | | 4. Các quyết định phân công công việc (giao nhiệm vụ) của tổ chức cho cá nhân hoặc văn bản được xác nhận của đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư về các công việc cá nhân đã hoàn thành theo nội dung kê khai; | | 5. Hợp đồng và biên bản nghiệm thu các công việc theo kê khai (trường hợp cá nhân hành nghề độc lập); | | 6. Giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với trường hợp cá nhân là người nước ngoài; | | 7. Kết quả sát hạch đạt yêu cầu còn hiệu lực; | | 8. Ngoại trừ đơn đề nghị, các văn bằng, tài liệu khác phải là bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu. | | |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; 2. Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |