Cơ quan thực hiện

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024

Mã thủ tục 1.004179.000.00.00.H17
Số quyết định 1328/QĐ-UBND
Tên thủ tục Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
Cấp thực hiện Cấp Tỉnh
Loại thủ tục TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực Tài nguyên nước
Trình tự thực hiện
+ Sở Tài nguyên và môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.

+ Sở Tài nguyên và môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ cấp phép, phí thẩm định hồ sơđến Sở Tài nguyên và Môi trường.

+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

+ Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo, tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo.

+ Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nướcSở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnhcấp phép;phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép; không phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, bản kê khai, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện.

Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo, bản kê khai không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo; tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc.

+ Trường hợp phải lập lại đề án, báo cáo Sở Tài nguyên và môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.

+ Khi trình hồ sơ đề nghị cấp giấy phép, Sở Tài nguyên và môi trườngcó trách nhiệm trình dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 82/2017/NĐ-CP.
Cách thức thực hiện
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 45 Ngày
Lệ phí:
Nghị Quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng

Thành phần hồ sơ
Loại giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Hồ sơ lấy ý kiến và văn bản tổng hợp tiếp thu, giải trình ý kiến cộng đồng (đối với trường hợp phải lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP). Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá 6 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ (trừ khai thác nước biển; trừ khai thác nước mặt cho thủy điện, làm mát máy, thiết bị, tạo hơi, gia nhiệt, ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan, thi công công trình). Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước; Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 05, Mẫu 07 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. Mẫu 07.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 05, Mẫu 07 Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. Mẫu 05.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Đề án khai thác nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với trường hợp công trình chưa khai thác nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với trường hợp công trình đã khai thác nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống thủy lợi,… vận hành trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. Mẫu 42.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Đề án khai thác nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với trường hợp công trình chưa khai thác nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với trường hợp công trình đã khai thác nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống thủy lợi,… vận hành trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. Mẫu 46.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Đề án khai thác nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với trường hợp công trình chưa khai thác nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với trường hợp công trình đã khai thác nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống thủy lợi,… vận hành trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. Mẫu 44.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Đề án khai thác nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với trường hợp công trình chưa khai thác nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với trường hợp công trình đã khai thác nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống thủy lợi,… vận hành trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. Mẫu 43.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Đề án khai thác nước theo Mẫu 42, Mẫu 46 (đối với trường hợp công trình chưa khai thác nước), Mẫu 43, Mẫu 47 (đối với trường hợp công trình đã khai thác nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống thủy lợi,… vận hành trước năm 2013), Phụ lục I, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. Mẫu 47.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0

Đối tượng thực hiện Công dân Việt NamDoanh nghiệpDoanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiTổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)Hợp tác xã
Cơ quan thực hiện Sở Nông nghiệp và Môi trường TP.Đà Nẵng
Cơ quan có thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp & CQ được ủy quyền Không có thông tin
Kết quả thực hiện Kết quả của thủ tục Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) theo Mẫu 23, Mẫu 25 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
Kết quả của thủ tục Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP) theo Mẫu 23, Mẫu 25 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP.
Căn cứ pháp lý
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
28/2023/QH15 Luật Tài nguyên nước năm 2023 2023-11-27
54/2024/NĐ-CP QUY ĐỊNH VIỆC HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT, KÊ KHAI, ĐĂNG KÝ, CẤP PHÉP, DỊCH VỤ TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC 2024-05-16 Chính phủ
Yêu cầu, điều kiện thực hiện - Đã hoàn thành việc lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân có liên quan (đối với trường hợp phải lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP).
- Việc khai thác tài nguyên nước phù hợp với Quy hoạch về tài nguyên nước; quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch tỉnh, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành có nội dung khai thác, sử dụng tài nguyên nước; khả năng đáp ứng của nguồn nước;
- Bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra theo quy định của Luật Tài nguyên nước;
- Bảo đảm thông tin, số liệu sử dụng để lập đề án phải đầy đủ, chính xác.
- Riêng đối với trường hợp khai thác nước mặt có xây dựng đập, hồ chứa trên sông, suối ngoài các điều kiện quy định ở trên còn phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Việc thiết kế và bố trí tổng thể công trình đầu mối phải có các hạng mục công trình để bảo đảm duy trì dòng chảy tối thiểu theo quy định tại Điều 24 của Luật Tài nguyên nước, xả nước gia tăng về hạ du khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, sử dụng dung tích chết của hồ chứa trong trường hợp hạn hán, thiếu nước nghiêm trọng, bảo đảm sự di cư của các loài cá, sự đi lại của phương tiện giao thông thủy;
+ Có phương án về thiết bị, nhân lực để quan trắc khí tượng thủy văn, dự báo lượng nước đến hồ, vận hành hồ chứa, quan trắc, giám sát khai thác tài nguyên nước;
+ Có quy trình vận hành hồ chứa theo quy định của pháp luật về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước đối với trường hợp đã có công trình.
Từ khóa Không có thông tin
Mô tả Không có thông tin
Nộp trực tuyến Quay lại

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 24 Trần Phú, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Thư điện tử: stttt@danang.gov.vn

LƯỢT TRUY CẬP

151292823