Mã thủ tục | 1.000560.000.00.00.H17 | ||||||||
Lĩnh vực | Thể dục thể thao | ||||||||
Thông tin công bố |
| ||||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||||
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||||
Mức trực tuyến | Toàn trình | ||||||||
Lệ phí | 1.000.000 đồng/ giấy chứng nhận. | ||||||||
Phí | |||||||||
Văn bản quy định lệ phí | Thu theo Nghị Quyết số 45/2016/NĐ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng | ||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp. | ||||||||
Cách thức thực hiện | Hồ sơ nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.danang.gov.vn hoặc địa chỉ dichvucong.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao. | ||||||||
Điều kiện thực hiện | 1. Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện a) Cơ sở vật chất - Sàn tập có diện tích ít nhất từ 60m2 trở lên, mặt sàn bằng phẳng, không trơn trượt; - Ánh sáng bảo đảm từ 200 lux trở lên; - Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế; - Có khu vực thay đồ, gửi đồ và nhà vệ sinh; - Có sổ theo dõi võ sinh tham gia tập luyện; - Có bảng nội quy bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Đối tượng tham gia tập luyện, trang phục tập luyện, giờ tập luyện, biện pháp bảo đảm an toàn khi tập luyện. b) Trang thiết bị - Găng tập luyện: 01 đôi/01 người; - Mũ bảo vệ: 01 chiếc/01 người; - Bao đấm (bao cát), gối đấm; - Dụng cụ đỡ đòn (lăm pơ); - Bịt răng, bảo vệ bộ hạ (kuki), băng đa, dây nhảy: 01chiếc/ 01 người. 2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị thi đấu a) Sàn tập có diện tích ít nhất từ 60m2 trở lên, mặt sàn bằng phẳng, không trơn trượt; b) Ánh sáng bảo đảm từ 200 lux trở lên; c) Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế; d) Có khu vực thay đồ, gửi đồ và nhà vệ sinh; đ) Găng tập luyện: 01 đôi/01 người; e) Mũ bảo vệ: 01 chiếc/01 người; g) Bịt răng, bảo vệ bộ hạ (kuki), băng đa, dây nhảy: 01chiếc/ 01 người. h) Khu vực thi đấu: Kích thước ít nhất là 06m x 06m, xung quanh có dây bảo vệ, khoảng cách từ dây bảo vệ đến khu vực khán giả ít nhất là 02m. i) Các khu vực khác: Cân võ sinh, khởi động và bàn y tế. k) Đồng hồ bấm giờ, còi báo hiệu, loa thông báo, bảng điểm, cân trọng lượng cơ thể. 3. Mật độ tập luyện a) Mật độ tập luyện bảo đảm ít nhất 02m2/01người. b) Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn không quá 30 võ sinh trong một buổi tập. 4. Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động. | ||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo Mẫu số 01 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024). | ||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể Thao, Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. | ||||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.danang.gov.vn hoặc địa chỉ dichvucong.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao.
| ||||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||||
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
| ||||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 24 Trần Phú, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Thư điện tử: stttt@danang.gov.vn
LƯỢT TRUY CẬP
151840412