Mã thủ tục | 2.000255.000.00.00.H17 | ||||||
Lĩnh vực | Thương mại quốc tế | ||||||
Thông tin công bố |
| ||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||
Thời hạn giải quyết | 1. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài thuộc nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có cam kết mở cửa thị trường cho hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
Mức trực tuyến | Toàn trình | ||||||
Lệ phí | Không có | ||||||
Phí | |||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Công Thương | ||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính. | ||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | ||||||
Cách thức thực hiện | Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng, hoặc thông qua dịch vụ bưu chính, hoặc nộp qua dịch vụ công trực tuyến. | ||||||
Điều kiện thực hiện | 1. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài thuộc nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có cam kết mở cửa thị trường cho hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa: - Đáp ứng điều kiện về tiếp cận thị trường tại Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; - Có kế hoạch về tài chính để thực hiện hoạt động đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh; - Không còn nợ thuế quá hạn trong trường hợp đã thành lập tại Việt Nam từ 01 năm trở lên. 2. Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài không thuộc nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: - Có kế hoạch về tài chính để thực hiện hoạt động đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh - Không còn nợ thuế quá hạn trong trường hợp đã thành lập tại Việt Nam từ 01 năm trở lên - Đáp ứng các tiêu chí: Phù hợp với quy định của pháp luật chuyên ngành; Phù hợp với mức độ cạnh tranh của doanh nghiệp trong nước trong cùng lĩnh vực hoạt động; Khả năng tạo việc làm cho lao động trong nước; Khả năng và mức độ đóng góp cho ngân sách nhà nước. | ||||||
Số bộ hồ sơ | 1. 01 (một) bộ đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài thuộc nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có cam kết mở cửa thị trường cho hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa; | ||||||
Kết quả thực hiện | Giấy phép kinh doanh | ||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương, Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | ||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục Thành phần, số lượng hồ sơ dưới đây, nộp đến Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính. Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ của các thành phần hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, cấp Biên nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu xử lý. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho người nộp hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 3: Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo tính đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản để Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Bước 4: Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương kiểm tra việc đáp ứng điều kiện cấp phép. - Trường hợp không đáp ứng điều kiện, Sở Công Thương có văn bản trả lời, trong đó nêu rõ lý do. - Trường hợp đáp ứng điều kiện, Sở Công Thương cấp Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài thuộc nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có cam kết mở cửa thị trường cho hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa; hoặc gửi hồ sơ kèm theo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài không thuộc nước, vùng lãnh thổ tham gia Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Bước 5: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương xem xét các nội dung tương ứng quy định tại Điều 10 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 để có văn bản chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh; trường hợp từ chối, phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương, Sở Công Thương cấp Giấy phép kinh doanh; trường hợp Bộ Công Thương có văn bản từ chối, Sở Công Thương có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Bước 6: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu chuyển kết quả đã giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương để trả cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo thời gian quy định. Trường hợp tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có yêu cầu gửi trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thì Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương nhận kết quả phối hợp với dịch vụ bưu chính để chuyển phát theo yêu cầu. | ||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Thương mại số 36/2005/QH11; | ||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 24 Trần Phú, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Thư điện tử: stttt@danang.gov.vn
LƯỢT TRUY CẬP
151779847