Mã thủ tục | 1.004839.000.00.00.H17 |
Lĩnh vực | Thú y |
Thông tin công bố | - Số QĐ: 1114/QĐ-UBND
- Ngày hiệu lực: 2023-05-31
|
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
Mức trực tuyến | Toàn trình |
Lệ phí | 230.000 đồng/lần. |
Phí | |
Văn bản quy định lệ phí | |
Cơ quan thực hiện | Chi cục Nông nghiệp thành phố Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điệnhoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên trang http://dichvucong.danang.gov.vn. |
Điều kiện thực hiện | Không có |
Số bộ hồ sơ | 01 bộ |
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận hoặc công văn trả lời |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Nông nghiệp thành phố Đà Nẵng, Lô A2 16-17 Khu E1, KDC Nam cầu Cẩm Lệ, P. Hòa Xuân, Q. Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng |
Mẫu đơn, tờ khai | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y cho cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh; Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh cấp lại; trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Thành phần hồ sơ | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | 1. Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXI, Thông tư 06/VBHN-BNNPTNT. 2. Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi trong trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký; 3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất. | | |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; 2. Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y và Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sữa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnhvực nông nghiệp; 3. Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởngBộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y; 4. Thông tư 18/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT; 5. Văn bản Hợp nhất số 06/VBHN-BNNPTNT ngày 23 tháng 7 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Văn bản hợp nhất Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 Quy định về quản lý thuốc thú y và Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y; 6. Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 7. Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực thú y. |
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |