Mã thủ tục | 1.001106.000.00.00.H17 | ||||||||||||||
Lĩnh vực | Di sản văn hóa | ||||||||||||||
Thông tin công bố |
| ||||||||||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | ||||||||||||||
Mức trực tuyến | Toàn trình | ||||||||||||||
Lệ phí | Không có | ||||||||||||||
Phí | |||||||||||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức. | ||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Hồ sơ nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.danang.gov.vn hoặc địa chỉ dichvucong.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao. | ||||||||||||||
Điều kiện thực hiện | 1. Có trang thiết bị, phương tiện thực hiện giám định phù hợp với lĩnh vực đã đăng ký. 2. Có ít nhất 03 chuyên gia giám định cổ vật về các chuyên ngành theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | ||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. | ||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao, Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. | ||||||||||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức hoàn thiện hồ sơ nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.danang.gov.vn hoặc địa chỉ dichvucong.gov.vn hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao. | ||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||||||||||
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002; 2. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2010; 3. Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016. 4. Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 09 tháng 10 năm 2018. Bãi bỏ Điều 6 của Nghị định này kể từ ngày 01/02/2021. 5. Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. | ||||||||||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 24 Trần Phú, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Thư điện tử: stttt@danang.gov.vn
LƯỢT TRUY CẬP
151785715