Mã thủ tục | 2.002100.000.00.00.H17 |
Lĩnh vực | Tổng hợp (Sở Nội vụ) |
Thông tin công bố | - Số QĐ: 1598/QĐ-UBND
- Ngày hiệu lực: 2023-07-31
|
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc. |
Mức trực tuyến | Toàn trình |
Lệ phí | Không có |
Phí | |
Văn bản quy định lệ phí | |
Cơ quan thực hiện | UBND quận huyện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức. |
Cách thức thực hiện | Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND cấp huyện hoặc qua đường bưu chính công ích. |
Điều kiện thực hiện | Hội dự kiến hoạt động trong phạm vi địa bàn quận, huyện, hoặc hoạt động trong lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý trên phạm vi địa bàn phường, xã. |
Số bộ hồ sơ | 01 bộ |
Kết quả thực hiện | Công văn trả lời. |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND các quận, huyện |
Mẫu đơn, tờ khai | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Đối tượng hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn và nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND các quận, huyện hoặc qua đường bưu chính công ích. Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ; yêu cầu bổ sung. Bước 3: Công chức chuyên môn xử lý hồ sơ, tham mưu, trình lãnh đạo Phòng ký văn bản trình UBND cấp huyện ký Công văn trả lời cho tổ chức. Bước 4: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giao kết quả cho tổ chức. |
Thành phần hồ sơ | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | 1. Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ; 2. Dự thảo báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội; báo cáo kiểm điểm của ban lãnh đạo, ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội; 3. Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung (nếu có); 4. Dự kiến nhân sự ban lãnh đạo, ban kiểm tra của hội. Nhân sự dự kiến người đứng đầu hội phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, trường hợp nhân sự dự kiến người đứng đầu hội là cán bộ, công chức, viên chức hoặc đã là cán bộ, công chức, viên chức nhưng đã nghỉ hưu được cơ quan có thẩm quyền đồng ý bằng văn bản theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ thì không cần phiếu lý lịch tư pháp 5. Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội. | | |
Căn cứ pháp lý | 1. Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; 2. Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. 3. Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. 4. Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP 5. Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |