Mã thủ tục | 1.003858.000.00.00.H17 |
Lĩnh vực | |
Thông tin công bố | - Số QĐ: 2522/QĐ-UBND
- Ngày hiệu lực: 2023-11-15
|
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc, trong đó: 1. Tại Sở Nội vụ: 05 ngày làm việc; 2. Tại UBND thành phố:10 ngày làm việc. |
Mức trực tuyến | Toàn trình |
Lệ phí | Không có |
Phí | |
Văn bản quy định lệ phí | |
Cơ quan thực hiện | Sở Nội Vụ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Ủy ban nhân dân thành phố |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức |
Cách thức thực hiện | Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Hệ thống một cửa điện tử thành phố, hoặc trực tiếp tại Bộ phận TNTKQ Sở Nội vụ, hoặc nộp qua đường bưu chính công ích. |
Điều kiện thực hiện | 1. Đối tượng áp dụng là những hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh, khi đặt văn phòng đại diện tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác với nơi đặt trụ sở của hội. 2. Sau khi được sự đồng ý bằng văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc cho phép đặt văn phòng đại diện, hội báo cáo bằng văn bản với Bộ Nội vụ và Bộ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà hội hoạt động. |
Số bộ hồ sơ | 01 bộ |
Kết quả thực hiện | Quyết định hành chính hoặc văn bản trả lời |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ, Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Mẫu đơn, tờ khai | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại thủ tục này và nộp trực tuyến qua Hệ thống một cửa điện tử thành phố hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, hoặc qua đường bưu chính công ích. Bước 2: Bộ phận TNTKQ Sở Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thủ tục, thẩm định tính hợp pháp hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đảm bảo; Bước 3: Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và trình Chủ tịch UBND phê duyệt; Bước 4: Tổ chức đến Bộ phận TNTKQ Sở Nội vụ nhận kết quả theo giấy hẹn. |
Thành phần hồ sơ | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | 1. Đơn xin phép đặt văn phòng đại diện (theo mẫu); 2. Bản sao có chứng thực các giấy tờ hợp pháp liên quan đến quyền sử dụng nhà, đất nơi dự kiến đặt văn phòng đại diện; 3. Bản sao có chứng thực quyết định thành lập hội và điều lệ hội; 4. Dự kiến nội dụng hoạt động của văn phòng đại diện. | | |
Căn cứ pháp lý | 1. Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; 2. Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; 3. Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; 4. Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. 5. Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 26 tháng 08 năm 2020 sửa đổi một số điều của Quy định về quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2016. |
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |