Mã thủ tục | 1.008659 |
Lĩnh vực | Quản lý xây dựng công trình |
Thông tin công bố | - Số QĐ: 1114/QĐ-UBND
- Ngày hiệu lực: 2023-05-31
|
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến |
Thời hạn giải quyết | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức: - Thời gian thẩm định: 07 ngày - Thời gian phê duyệt: 07 ngày |
Mức trực tuyến | Toàn trình |
Lệ phí | 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. Căn cứ điểm b, Khoản 3, Điều 9, Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu: - Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu: Chi phí: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng - Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm: Chi phí: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng |
Phí | |
Văn bản quy định lệ phí | |
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức. |
Cách thức thực hiện | Hồ sơ nộp trực tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng. |
Điều kiện thực hiện | Không có |
Số bộ hồ sơ | 01 (một) bộ. |
Kết quả thực hiện | Quyết định phê duyệt. |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng, Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Mẫu đơn, tờ khai | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng. Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. Bước 3: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện thẩm định hồ sơ và Ban hành Quyết định phê duyệt nếu đáp ứng đầy đủ các quy định. Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức. |
Thành phần hồ sơ | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | 1. Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu/Hồ sơ yêu cầu/Hồ sơ mời quan tâm của tổ chức; 2. Quyết định phê duyệt dự án hoặc Quyết định của người đứng đầu chủ đầu tư hoặc người đứng đầu đơn vị được giao nhiệm vụ chuẩn bị dự án (trong trường hợp chưa xác định được chủ đầu tư đối với gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án) 3. Quyết định phê duyệt dự án điều chỉnh (nếu có) 4. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; 5. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu điều chỉnh (nếu có); 6. Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có) 7. Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt đối với gói thầu xây lắp hoặc yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa (nếu có) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa hoặc điều khoản tham chiếu đối với gói thầu tư vấn 8. Các văn bản về việc điều chỉnh các tài liệu nêu trên (nếu có) 9. Văn bản cho phép thực hiện theo hình thức lựa chọn nhà thầu hạn chế hoặc chỉ định thầu (nếu có). 10. Bản vẽ thiết kế thi công, dự toán hoặc chứng từ thẩm định giá được duyệt và các văn bản pháp lý khác có liên quan. 11. Đĩa CD gồm các file: toàn bộ bản vẽ thiết kế thi công, hồ sơ mời thầu, tiên lượng mời thầu; 12. Hồ sơ mời thầu/ Hồ sơ yêu cầu/ Hồ sơ mời quan tâm (đối với lựa chọn nhà thầu rộng rãi và hạn chế) có chữ ký và đóng dấu của Tổ chức. | | |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013; 2. Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; 3. Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; 4. Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết về lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu; 5. Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư v/v Quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; 6. Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc Ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |