Cơ quan thực hiện

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Mã thủ tục 1.006871.000.00.00.H17
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
Thông tin công bố
  • Số QĐ: 2897/QĐ-UBND
  • Ngày hiệu lực: 2022-11-10
Cách thức nộp trực tuyến Thủ tục này được nộp trực tuyến
Thời hạn giải quyết

1. Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Sở Xây dựng ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ (Thông báo theo Mẫu 3. TBTNHS quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN).
2. Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Sở Xây dựng ban hành Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Mức trực tuyến Toàn trình
Lệ phí

Mức thu lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp quy là 150.000/giấy đăng ký (theo quy định tại Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính v/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy).

Phí
Văn bản quy định lệ phí
Cơ quan thực hiện Sở Xây dựng
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Đối tượng thực hiện

Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh tại thành phố Đà Nẵng thực hiện sản xuất, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng thuộc Nhóm 2 theo quy định tại Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng, Trung tâm Hành Chính thành phố Đà Nẵng, số 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải châu, thành phố Đà Nẵng; hoặc nhận qua đường dịch vụ công trực tuyến.

 

Điều kiện thực hiện

Sở Xây dựng xem xét, kiểm tra, có ý kiến về việc tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng.

Số bộ hồ sơ

01 bộ kèm đĩa CD ghi dữ liệu số (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp).

Kết quả thực hiện

1. Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy trong trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
2. Thông báo không tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng không hợp lệ.

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng, Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

Mẫu đơn, tờ khai
Trình tự thực hiện

Bước 1: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ - Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng; hoặc qua đường dịch vụ công trực tuyến.
Bước 2: Tổ Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định. 
- Trường hợp thành phần hồ sơ không đầy đủ: Chuyển trả, hướng dẫn, đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện đúng thành phần hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ thì chuyển toàn bộ hồ sơ đến Phòng Quản lý chất lượng xây dựng để xử lý.
Bước 3: Phòng Quản lý chất lượng xây dựng có trách nhiệm tham mưu tổ chức kiểm tra theo trình tự hướng dẫn tại Điều 13 Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.  
Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Thành phần hồ sơ
Loại giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
1. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;
- Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);
- Bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp kèm theo mẫu dấu hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
2. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp đã đăng ký.
Lưu ý: Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao có công chứng.
 
Căn cứ pháp lý

1. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội;
2. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 của Quốc hội;
3. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội;
4. Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
5. Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính v/v Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy
6. Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
7. Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng v/v ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Nộp trực tuyến Quay lại

Dịch vụ công liên quan

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 24 Trần Phú, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Thư điện tử: stttt@danang.gov.vn

LƯỢT TRUY CẬP

151278935