Mã thủ tục | 1.003064.000.00.00.H17 | ||||||
Lĩnh vực | Mỹ phẩm | ||||||
Thông tin công bố |
| ||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||||
Mức trực tuyến | Một phần | ||||||
Lệ phí | Không có | ||||||
Phí | |||||||
Văn bản quy định lệ phí |
| ||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Y tế | ||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||
Đối tượng thực hiện | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã. | ||||||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc bằng bưu điện tại Bộ phận TNTKQ Sở Y tế (số 24 Trần Phú, Trung tâm hành chính thành phố Đà Nẵng) hoặc nộp trực tuyến. | ||||||
Điều kiện thực hiện | Không có | ||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | ||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế, Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
| ||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cơ sở sản xuất mỹ phẩm hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại thủ tục này và nộp trực tuyến (đối với các thủ tục đã xây dựng dịch vụ công mức 3, 4) hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế). | ||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
Căn cứ pháp lý | 1. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; | ||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 24 Trần Phú, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Thư điện tử: stttt@danang.gov.vn
LƯỢT TRUY CẬP
156599644