Mã thủ tục | 1.004635.000.00.00.H17 |
Lĩnh vực | Đầu tư tại Việt Nam |
Thông tin công bố | - Số QĐ: 2659/QĐ-UBND
- Ngày hiệu lực: 2020-07-24
|
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến |
Thời hạn giải quyết | - 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp ngành, nghề mà Việt Nam chưa cam kết hoặc ngành, nghề dịch vụ không quy định tại Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong WTO: Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến các bộ, ngành có liên quan trước khi xem xét, quyết định và thời gian giải quyết hồ sơ ở bước tiếp theo của Sở Kế hoạch và Đầu tư đến ngày trả kết quả là 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ ý kiến bằng văn bản của các bộ, ngành. |
Mức trực tuyến | Toàn trình |
Lệ phí | Không có |
Phí | |
Văn bản quy định lệ phí | |
Cơ quan thực hiện | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Đối tượng thực hiện | Nhà đầu tư và tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh. |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, TTHC thành phố Đà Nẵng
|
Điều kiện thực hiện | I. Yêu cầu, điều kiện thực hiện: 1. Dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. 2. Mục tiêu của dự án đầu tư không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh. 3. Đáp ứng điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp mục tiêu dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đầu tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài. II. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính - Cơ quan có thẩm quyền quyết định và trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Cơ quan phối hợp: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Viện Quy hoạch, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ chỉ huy quân sự thành phố, Công an thành phố và các Bộ ngành có liên quan. Ngoài ra, một số trường hợp lấy ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao. |
Số bộ hồ sơ | 01 bộ gốc (bằng tiếng Việt và được đóng thành quyển). * Lưu ý: - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư phải được nhà đầu tư ký tắt từng trang và ký đầy đủ tại trang cuối (theo Khoản 5 Điều 3 Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư). - Các văn bản bằng tiếng nước ngoài phải được dịch sang tiếng Việt và có xác nhận của tổ chức có chức năng dịch thuật. - Khi nộp hồ sơ và nhận kết quả, người làm thủ tục phải mang các giấy tờ sau: Giấy CMND hoặc các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác. Trường hợp nhà đầu tư, doanh nghiệp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác nộp hồ sơ và nhận kết quả, thì người làm thủ tục phải xuất trình Giấy CMND hoặc hộ chiếu hoặc các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác và một trong các giấy tờ sau: (i) Hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả; (ii) Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. |
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo mẫu số II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT) hoặc Văn bản Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Văn bản trả hồ sơ, lý do trả) |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, TP.Đà Nẵng |
Mẫu đơn, tờ khai | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. Đối với dự án đầu tư đã triển khai hoạt động, nhà đầu tư nộp hồ sơ theo quy định trên đây, trong đó đề xuất dự án đầu tư được thay bằng báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư từ thời điểm triển khai đến thời điểm đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư. Trường hợp ngành, nghề mà Việt Nam chưa cam kết hoặc ngành, nghề dịch vụ không quy định tại Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong WTO: Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến các bộ, ngành có liên quan trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và thời gian giải quyết hồ sơ ở bước tiếp theo của Sở Kế hoạch và Đầu tư đến ngày trả kết quả là 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ ý kiến bằng văn bản của các bộ, ngành. |
Thành phần hồ sơ | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | 1. Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (theo mẫu I.1 tại Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư); | | 2. Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; | | 3. Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án (theo mẫu I.3 tại Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư); | | 4. Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; | | 5. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất; trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; | | 6. Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật này gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; | | 7. Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. | | |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; 2. Luật số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016 về sửa đổi bổ sung Điều 6 và Phụ lục về danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư; 3. Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; 4. Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; 5. Biểu Cam kết WTO; 6. Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài trên hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài. |
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |