Cơ quan thực hiện

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Mã thủ tục 1.010729.000.00.00.H17
Số quyết định 1329/QĐ-UBND
Tên thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729)
Cấp thực hiện Cấp Tỉnh
Loại thủ tục TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực Môi trường
Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ:
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ đề nghị thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi trường thông qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Cơ quan được giao nhiệm vụ giải quyết thủ tục hành chính hoặc Cơ quan được ủy quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Cơ quan thẩm định cấp phép).
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ:
Cơ quan thẩm định kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ theo quy định của pháp luật, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì từ chối tiếp nhận; trường hợp hồ sơ đã bảo đảm tính đầy đủ, hợp lệ thì thực hiện tiếp nhận và gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả quả tới tổ chức/cá nhân.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ
Thẩm định hồ sơ sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Cơ quan thẩm định nghiên cứu hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở và thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Cơ quan thẩm định cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở;
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn bản thông báo cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. Cơ quan thẩm định cấp phép không yêu cầu chủ dự án, cơ sở thực hiện các công việc khác ngoài các nội dung trong văn bản thông báo yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ này. Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan cấp phép cấp giấy phép môi trường điều chỉnh cho chủ dự án đầu tư, cơ sở.
Bước 4. Phê duyệt
- Cơ quan thẩm định ban hành cấp điều chỉnh giấy phép môi trường hoặc có văn bản thông báo không phê duyệt kết quả cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (trong đó nêu rõ lý do kèm các nội dung yêu cầu bổ sung, làm rõ) trong trường hợp hồ sơ chưa được chỉnh sửa, bổ sung đầy đủ theo ý kiến kết luận của Cơ quan thẩm định.
- Cơ quan thẩm định có trách nhiệm công khai trên cổng thông tin điện tử quyết định phê duyệt kết quả cấp giấy phép môi trường.
Bước 5. Trả kết quả
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính thông qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Cơ quan thẩm định cấp phép cấp tỉnh hoặc cổng Dịch vụ công quốc gia (địa chỉ https://dichvucong.gov.vn).
Cách thức thực hiện
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tuyến 25 Ngày
Lệ phí: Nghị quyết số 59/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Thành phần hồ sơ
Loại giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- 01 bản chính văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (Mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP) VnbncpiuchnhGPMT.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
01 bản chính Báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (Mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP MauPhulucXIbocoxutcpiuchnhgiyphp.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0

Đối tượng thực hiện Công dân Việt NamNgười Việt Nam định cư ở nước ngoàiNgười nước ngoàiCán bộ, công chức, viên chứcDoanh nghiệpDoanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoàiTổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)Tổ chức nước ngoàiHợp tác xã
Cơ quan thực hiện Sở Nông nghiệp và Môi trường TP.Đà NẵngBan Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp TP.Đà Nẵng
Cơ quan có thẩm quyền Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung tại Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng (Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng); Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp, Lô A17, đường Trung tâm, Khu công nghệ cao, xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng (Ban quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng)
Cơ quan được ủy quyền Không có thông tin
Cơ quan phối hợp & CQ được ủy quyền Không có thông tin
Kết quả thực hiện Giấy phép môi trường điều chỉnh (mẫu số 41 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT)
Văn bản thông báo trả hồ sơ gửi chủ dự án đầu tư, cơ sở trong trường hợp không đủ điều kiện cấp điều chỉnh giấy phép môi trường.
Căn cứ pháp lý
Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
379/QĐ-BNNMT Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vựe Nông nghiệp và Môi trường 2025-03-12 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
05/2025/NĐ-CP Nghị định số 05/2025/NĐ-CP 2025-01-06 Chính phủ
07/2025/TT-BTNMT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường 2025-02-28 Bộ Tài nguyên và Môi trường
136/2024/QH15 Nghị quyết số 136/2024/QH15 ngày 26/6/2024 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị và thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng 2024-06-26
Yêu cầu, điều kiện thực hiện - Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi nội dung cấp phép nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 và khoản 5 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP, (trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường hoặc thay đổi khối lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh; trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường, việc điều chỉnh giấy phép môi trường được thực hiện khi có đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở), như sau:
- Dự án đầu tư, cơ sở, cụm công nghiệp có thay đổi tăng quy mô, công suất sản xuất, thay đổi công nghệ sản xuất như đối với trường hợp quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP dẫn đến thay đổi nội dung cấp phép, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 5 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;
- Cụm công nghiệp đang hoạt động có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 56 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;
- Thay đổi khác như đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP, trừ trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;
- Dự án, cơ sở sau chia tách thực hiện thủ tục cấp điều chỉnh theo quy định trước khi giấy phép môi trường, giấy phép môi trường thành phần đã cấp hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 3 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 05/2025/NĐ-CP.
Từ khóa giấy phép môi trường
Mô tả Không có thông tin
Nộp trực tuyến Quay lại

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 24 Trần Phú, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Thư điện tử: stttt@danang.gov.vn

LƯỢT TRUY CẬP

156584130