Mã thủ tục | 2.000927.000.00.00.H17 | ||||||||||||||
Lĩnh vực | Chứng thực | ||||||||||||||
Thông tin công bố |
| ||||||||||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | ||||||||||||||
Mức trực tuyến | Toàn trình | ||||||||||||||
Lệ phí | 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. | ||||||||||||||
Phí | |||||||||||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | UBND phường xã | ||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức | ||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | ||||||||||||||
Điều kiện thực hiện | Việc sửa lỗi sai sót trong khi ghi chép, đánh máy, in hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực được thực hiện theo thỏa thuận bằng văn bản của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch, nếu không làm ảnh hưởng đến quyền, nghĩa vụ của các bên và được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng, giao dịch. | ||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật. | ||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | ||||||||||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ. - Việc sửa lỗi sai sót trong khi ghi chép, đánh máy, in hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực được thực hiện theo thỏa thuận bằng văn bản của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch, nếu không làm ảnh hưởng đến quyền, nghĩa vụ của các bên và được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Người thực hiện chứng thực gạch chân lỗi sai sót cần sửa, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa, họ tên, chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa. - Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ. | ||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||||||||||
Căn cứ pháp lý | 1. Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký; chứng thực hợp đồng, giao dịch; 2. Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký; chứng thực hợp đồng, giao dịch. 3. Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. 4. Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. | ||||||||||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 24 Trần Phú, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Thư điện tử: stttt@danang.gov.vn
LƯỢT TRUY CẬP
149937300