Mã thủ tục | 2.001083.000.00.00.H17 |
Lĩnh vực | Đầu tư tại Việt Nam |
Thông tin công bố | - Số QĐ: 2659/QĐ-UBND
- Ngày hiệu lực: 2020-07-24
|
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến |
Thời hạn giải quyết | Ngay khi tiếp nhận thông báo. |
Mức trực tuyến | Toàn trình |
Lệ phí | Không có |
Phí | |
Văn bản quy định lệ phí | |
Cơ quan thực hiện | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Đối tượng thực hiện | Nhà đầu tư và tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh. |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, TTHC thành phố Đà Nẵng |
Điều kiện thực hiện | Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự án đầu tư chấm dứt hoạt động thuộc một trong các trường hợp sau: 1. Nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư; 2. Dự án đầu tư chấm dứt hoạt động theo điều lệ doanh nghiệp, hợp đồng; 3. Dự án hết thời hạn hoạt động. |
Số bộ hồ sơ | 01 bộ hồ sơ. |
Kết quả thực hiện | Tiếp nhận hồ sơ chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm hành chính thành phố, Số 03 Lý Tự Trọng, P. Thạch Thang, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng |
Mẫu đơn, tờ khai | |
Trình tự thực hiện | • Trường hợp tự quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư: Bước 1: Nhà đầu tư gửi hồ sơ chấm dứt hoạt động cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và ghi nhận tình trạng chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. • Trường hợp chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp hoặc hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư: Bước 1: Nhà đầu tư gửi hồ sơ chấm dứt hoạt động cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ và ghi nhận tình trạng chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. |
Thành phần hồ sơ | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | • Trường hợp tự quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư: | | 1. Quyết định chấm dứt chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư; | | 2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) | | • Trường hợp chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp hoặc hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại Điểm b và Điểm c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư: | | 1. Quyết định chấm dứt chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư; | | 2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có); | | 3. Điều lệ hoặc hợp đồng trong trường hợp điều lệ hoặc hợp đồng ghi nhận việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | | |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; 2. Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; 3. Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định Biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |