201 | Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | Toàn trình | Đấu thầu | Sở Thông tin và Truyền thông | Chi tiết |
202 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | Toàn trình | Môi trường | Chi cục Bảo vệ Môi trường | Chi tiết |
203 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | Toàn trình | Hoạt động xây dựng | Sở Giao thông Vận tải | Chi tiết |
204 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | Toàn trình | An toàn bức xạ hạt nhân | Sở Khoa học và Công nghệ | Chi tiết |
205 | Đăng ký khai tử lưu động | Một phần | Hộ tịch | UBND phường xã | Chi tiết |
206 | Chấp thuận việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư kinh phí, phương tiện vật chất - kỹ thuật của tác giả là người đứng đầu cơ sở công nhận sáng kiến | Toàn trình | Sở hữu trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Chi tiết |
207 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | Một phần | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Chi tiết |
208 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt ĐỒ ÁN, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình KHÔNG theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố | Toàn trình | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Sở Xây dựng | Chi tiết |
209 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố | Toàn trình | Viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chi tiết |
210 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | Một phần | Đất đai | UBND quận huyện, Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Chi tiết |
211 | Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố) | Toàn trình | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Chi tiết |
212 | Cấp phép thi công các công trình liên quan khác. | Toàn trình | Lĩnh vực khác (Bộ Giao thông vận tải) | UBND quận huyện | Chi tiết |
213 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của thành phố | Toàn trình | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Chi tiết |
214 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Toàn trình | Lữ hành | Sở Du lịch | Chi tiết |
215 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (UBND phường xã) | Toàn trình | Bảo trợ xã hội | UBND phường xã | Chi tiết |
216 | Cấp giấy phép môi trường | Một phần | Môi trường | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
217 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Toàn trình | Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | Chi tiết |
218 | Cấp phép trồng, chặt hạ, di dời, chặt nhánh, tỉa cành chặt rễ cây xanh công cộng | Toàn trình | Hạ tầng kỹ thuật | Công ty Công viên - Cây xanh | Chi tiết |
219 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | Toàn trình | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Chi tiết |
220 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Toàn trình | Hộ tịch | Sở Tư pháp | Chi tiết |
| | | | | |