2101 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Toàn trình | Địa chất và khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chi tiết |
2102 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | Toàn trình | Địa chất và khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chi tiết |
2103 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | Toàn trình | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chi tiết |
2104 | Trả lại khu vực biển | Toàn trình | Biển và hải đảo | Chi cục Biển đảo và Thủy sản | Chi tiết |
2105 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Toàn trình | Phòng, chống thiên tai | UBND phường xã | Chi tiết |
2106 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Cung cấp TT | Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa | | Chi tiết |
2107 | Xác nhận giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (UBND quận huyện) | Toàn trình | Người có công | UBND quận huyện | Chi tiết |
2108 | Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | Toàn trình | Đường thủy nội địa | Sở Xây dựng | Chi tiết |
2109 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Cung cấp TT | Các cơ sở giáo dục khác | | Chi tiết |
2110 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Toàn trình | Môi trường | UBND phường xã | Chi tiết |
2111 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Toàn trình | Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông | UBND phường xã | Chi tiết |
2112 | Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ thương tật từ 21% đến 30% đang hưởng trợ cấp hàng tháng thuộc hộ cận nghèo (UBND quận huyện) | Toàn trình | Người có công | UBND quận huyện | Chi tiết |
2113 | Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn theo Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND (UBND quận huyện) | Toàn trình | Người có công | UBND quận huyện | Chi tiết |
2114 | Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở | Cung cấp TT | Đăng ký, quản lý cư trú | Công an cấp xã | Chi tiết |
2115 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Một phần | Đường thủy nội địa | Sở Xây dựng | Chi tiết |
2116 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh | Toàn trình | Nghề thủ công mỹ nghệ | Sở Công Thương | Chi tiết |
2117 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh | Cung cấp TT | Nghề thủ công mỹ nghệ | | Chi tiết |
2118 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Cung cấp TT | Đăng ký biện pháp bảo đảm | | Chi tiết |
2119 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | Toàn trình | Đường thủy nội địa | UBND quận huyện | Chi tiết |
2120 | Xử lý báo mất điện | Toàn trình | Điện lực | Công ty TNHH MTV Điện lực Đà Nẵng | Chi tiết |
| | | | | |