Bước 1: Cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn.
Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, chuyển công chức chuyên môn xử lý.
Bước 3: Công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ, kiểm tra trình lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để tra cho cá nhân, tổ chức.
Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, chuyển công chức chuyên môn xử lý.
Bước 3: Công chức chuyên môn thụ lý hồ sơ, kiểm tra trình lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để tra cho cá nhân, tổ chức.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 17 ngày làm việc (12 ngày thẩm định, 05 ngày phê duyệt): Khác | Lệ phí: Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 59/2016/NĐ-CP; | Mau 04-Tham dinh bao cao kinh te-ky thuat dau tu xay dung.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Nội dung Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng theo quy định tại Điều 55 của Luật Xây dựng năm 2014 và các văn bản pháp lý có liên quan đính kèm theo mẫu. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2016/TT-BXD | Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình | 2016-06-30 | |
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 2015-06-18 | Chính phủ |
68/2019/NĐ-CP | Nghị định 68/2019/NĐ-CP | 2019-08-14 | |
46/2015/NĐ-CP | nghị định | 2015-05-12 | Chính phủ |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 2014-06-18 | Quốc Hội |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định | 2017-04-05 | Chính phủ |
209/2016/TT-BTC | Thông tư 209/2016/TT-BTC | 2016-11-10 | |
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 2020-05-11 | UBND Thành phố Đà Nẵng |