Mã thủ tục | 1.000489.000.00.00.H17 | ||||||
Lĩnh vực | Bảo trợ xã hội | ||||||
Thông tin công bố |
| ||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||
Thời hạn giải quyết | Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình. | ||||||
Mức trực tuyến | 4 | ||||||
Lệ phí | Không có. | ||||||
Phí | |||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||
Cơ quan thực hiện | UBND phường xã | ||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||
Đối tượng thực hiện | Chủ hộ (hoặc thành viên trong hộ được ủy quyền) có nhu cầu xét duyệt thoát nghèo, thoát cận nghèo. | ||||||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện. | ||||||
Điều kiện thực hiện | Hộ gia đình trên địa bàn thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do địa phương đang quản lý, có giấy đề nghị xét duyệt thoát nghèo, thoát cận nghèo. | ||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (trường hợp không ban hành Quyết định công nhận thì cần có văn bản trả lời nêu rõ lý do) | ||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | ||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Hộ gia đình trên địa bàn thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do địa phương đang quản lý, có giấy đề nghị xét duyệt thoát nghèo, thoát cận nghèo (có xác nhận của Tổ trưởng/Trưởng thôn) và nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện đến UBND cấp xã; Bước 2: UBND cấp xã chỉ đạo Ban giảm nghèo cấp xã tổ chức thẩm định theo quy trình rà soát hộ gia đình có khả năng thoát nghèo, thoát cận nghèo theo quy định tại Điều 6 của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH; báo cáo kết quả thẩm định và trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. | ||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
Căn cứ pháp lý | 1. Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020.
| ||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |