Mã thủ tục | 1.009013 | ||||||
Lĩnh vực | Đường bộ | ||||||
Thông tin công bố |
| ||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||
Thời hạn giải quyết | 02 ngày làm việc | ||||||
Mức trực tuyến | Toàn trình | ||||||
Lệ phí | Không có | ||||||
Phí | |||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||
Cơ quan thực hiện | UBND phường xã | ||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức | ||||||
Cách thức thực hiện | Hồ sơ nộp tại trụ sở UBND cấp xã | ||||||
Điều kiện thực hiện | Không có | ||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||
Kết quả thực hiện | Thẻ hành nghề | ||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | ||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân nộp hồ sơ theo hướng dẫn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ chuyển cho công chức chuyên môn. Công chức chuyên môn xử lý, trình lãnh đạo phê duyệt và trả kết quả lại cho bộ phận tiếp nhận. Bước 3: Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cho cá nhân. | ||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
Căn cứ pháp lý | Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2010 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về tổ chức quản lý, hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | ||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |