Mã thủ tục | 1.009180 | ||||||
Lĩnh vực | Giao Thông Vận Tải | ||||||
Thông tin công bố |
| ||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||
Thời hạn giải quyết | 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; | ||||||
Mức trực tuyến | 4 | ||||||
Lệ phí | Không có. | ||||||
Phí | |||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||
Cơ quan thực hiện | UBND quận huyện | ||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân. | ||||||
Cách thức thực hiện | 1. Hồ sơ được nộp và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện. | ||||||
Điều kiện thực hiện | Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý. | ||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ. | ||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa Mẫu số 11. | ||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND quận, huyện | ||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Khách hàng hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | ||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
Căn cứ pháp lý | 1. Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa; | ||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |