Mã thủ tục | 2.001810.000.00.00.H17 | ||
Lĩnh vực | Giáo dục và Đào tạo | ||
Thông tin công bố |
| ||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||
Thời hạn giải quyết | 20 ngày | ||
Mức trực tuyến | 4 | ||
Lệ phí | Không có. | ||
Phí | |||
Văn bản quy định lệ phí | |||
Cơ quan thực hiện | UBND phường xã | ||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân và tổ chức | ||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND xã. | ||
Điều kiện thực hiện | Không có | ||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||
Kết quả thực hiện | Quyết định thu hồi giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Quyết định giải thể phải ghi rõ lý do, các biện pháp bảo đảm lợi ích hợp pháp của trẻ em, giáo viên, nhân viên và phải được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng. | ||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường | ||
Mẫu đơn, tờ khai | |||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. Bước 2: UBND cấp xã thẩm định hồ sơ, có văn bản gửi phòng giáo dục và đào tạo đề nghị tham gia ý kiến và mời tham gia kiểm tra các điều kiện giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập . Bước 3: Sau kiểm tra, UBND cấp xã phối hợp với phòng giáo dục và đào tạo lập biên bản. Căn cứ biên bản kiểm tra, chủ tịch UBND cấp xã quyết định thu hồi giấy phép thành lập và quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. Quyết định giải thể phải ghi rõ lý do, các biện pháp bảo đảm lợi ích hợp pháp của trẻ và giáo viên. Quyết định giải thể phải công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng. Bước 4: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả trả quyết định cho công dân, tổ chức. | ||
Thành phần hồ sơ | - Tờ trình đề nghị giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | ||
Căn cứ pháp lý | 1. Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
| ||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |