Mã thủ tục | 1.004138.000.00.00.H17 | ||||||||||
Lĩnh vực | Môi trường | ||||||||||
Thông tin công bố |
| ||||||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||||||
Thời hạn giải quyết | 07 ngày. | ||||||||||
Mức trực tuyến | 4 | ||||||||||
Lệ phí | Không thu. | ||||||||||
Phí | |||||||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||||||
Cơ quan thực hiện | UBND quận huyện | ||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân và tổ chức. | ||||||||||
Cách thức thực hiện | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. | ||||||||||
Điều kiện thực hiện | 1. Dự án đầu tư mới hoặc dự án đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất có tổng quy mô, công suất của cơ sở đang hoạt động và phần đầu tư mới thuộc đối tượng quy định tại cột 5 Phụ lục II Mục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. 2. Dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc dự án, phương án đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, có phát sinh lượng nước thải từ 20m3/ngày (24giờ) đến dưới 500m3/ngày (24giờ) hoặc chất thải rắn từ 01 tấn/ngày(24giờ) đến dưới 10 tấn/ngày (24giờ) hoặc khí thải từ 5.000m3 khí thải/giờ đến dưới 20.000m3 khí thải/giờ (bao gồm cả cơ sở đang hoạt động và phần mở rộng) trừ các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy định tại cột 3 Phụ lục II Mục I ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. 3. Đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 33 Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014. 4. Đối tượng không thuộc quy định nêu trên được miễn thực hiện đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. Việc quản lý, xử lý chất thải và các nghĩa vụ khác về bảo vệ môi trường được thực hiện theo quy định của pháp luật. | ||||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy xác nhận. | ||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
| ||||||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức lập hồ sơ theo hướng dẫn tại Mẫu số 02 Phụ lục VII Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường. Bước 3: Công chức chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường thụ lý hồ sơ, kiểm tra trình lãnh đạo phòng Tài nguyên Môi trường, UBND cấp huyện ký và chuyển giao cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để trả cho cá nhân, tổ chức. | ||||||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||||||
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014. | ||||||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |