Mã thủ tục | 1.004148.000.00.00.H17 |
Lĩnh vực | Môi trường |
Thông tin công bố | - Số QĐ: 4268/QĐ-UBND
- Ngày hiệu lực: 2020-11-09
|
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn xem xét hồ sơ (Thực hiện theo Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). |
Mức trực tuyến | 4 |
Lệ phí | Không có |
Phí | |
Văn bản quy định lệ phí | |
Cơ quan thực hiện | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Đối tượng thực hiện | Chủ dự án, cơ sở |
Cách thức thực hiện | 1. Nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. 2. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến. |
Điều kiện thực hiện | Không có |
Số bộ hồ sơ | |
Kết quả thực hiện | Giấy xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng, Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Mẫu đơn, tờ khai | |
Trình tự thực hiện | Bước 1. Nộp hồ sơ: Chủ dự án nộp hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường tới Sở Tài nguyên và Môi trường. Bước 2. Kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, phải có văn bản thông báo cho chủ dự án. Bước 3. Xem xét hồ sơ: - Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, xác nhận đăng ký/đăng ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, cơ sở trong vòng 10 ngày làm việc. - Trường hợp chưa xác nhận phải có thông báo bằng một văn bản và nêu lý do (trong đó nêu rõ tất cả các nội dung cần phải bổ sung, hoàn thiện một lần). Bước 4. Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả tới Chủ dự án, Chủ cơ sở. |
Thành phần hồ sơ | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | 1. 01 văn bản đề nghị đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, cơ sở theo Mẫu 4.1. | | 2. 03 bản kế hoạch bảo vệ môi trường (kèm theo bản điện tử) của dự án, cơ sở theo Mẫu 4.2. | | 3. 01 báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án, cơ sở (kèm theo bản điện tử). | | |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Bảo vệ môi trường 2014. 2. Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. 3. Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. 4. Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |