Mã thủ tục | 1.010442 | ||||||
Lĩnh vực | Người có công | ||||||
Thông tin công bố |
| ||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||
Thời hạn giải quyết | - Tại UBND cấp xã: 05 ngày. - Tại UBND cấp huyện: 07 ngày. | ||||||
Mức trực tuyến | Toàn trình | ||||||
Lệ phí | Không | ||||||
Phí | |||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||
Cơ quan thực hiện | UBND phường xã | ||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||
Đối tượng thực hiện |
| ||||||
Cách thức thực hiện | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | ||||||
Điều kiện thực hiện | Người được ủy quyền thờ cúng liệt sĩ và giữ Bằng TQGC được xác định theo quy định tại khoản 6 Điều 28 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. | ||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ hoặc Công văn trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | ||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân làm Đơn đề nghị chuyển đổi người thờ cúng liệt sĩ theo Mẫu kèm văn bản ủy quyền của người đang được giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ hoặc của những người quy định tại điểm a, b, c khoản 6 Điều 28 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP (trong trường hợp người đang được giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ đã từ trần) và bản sao được chứng thực từ Bằng “Tổ quốc ghi công” gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú. Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận đơn đề nghị, lập danh sách kèm giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. Bước 3: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ, có trách nhiệm tổng hợp, lập danh sách gửi các giấy tờ theo quy định đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Bước 4: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nhận kết quả từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, chuyển trả cho Ủy ban nhân dân cấp xã. | ||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
Căn cứ pháp lý | 1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. | ||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |