Mã thủ tục | T-DNG-287261-TT |
Lĩnh vực | Tài nguyên nước |
Thông tin công bố | - Số QĐ: 3564/QĐ-UBND
- Ngày hiệu lực: 2015-01-15
|
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến |
Thời hạn giải quyết | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND thành phố xem xét cấp giấy phép. |
Mức trực tuyến | 4 |
Lệ phí | Mô tả | Mức phí | Phí thẩm định hồ sơ báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm | 200.000 đồng | Phí thẩm định hồ sơ báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | 550.000 đồng | Phí thẩm định hồ sơ báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | 1.300.000 đồng | Phí thẩm định hồ sơ báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | 2.500.000 đồng | |
Phí | Không |
Văn bản quy định lệ phí | |
Cơ quan thực hiện | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | UBND thành phố Đà Nẵng |
Đối tượng thực hiện | |
Cách thức thực hiện | 1. Tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ và phí thẩm định trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc gửi hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Đến thời gian hẹn, tổ chức, cá nhân mang biên nhận hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường để nhận quyết định hoặc nhận qua dịch vụ bưu chính công ích nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu. |
Điều kiện thực hiện | Điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp phép tài nguyên nước quy định tại Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Số bộ hồ sơ | 02 bộ |
Kết quả thực hiện | Giấy phép |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và môi trường thành phố Đà Nẵng, Số 03 Lý Tự Trọng, P. Thạch Thang, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng. |
Mẫu đơn, tờ khai | ID | Tên mẫu đơn, tờ khai | Tải về | 236129 | Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép (Mẫu 28) |  | 236128 | Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép (Mẫu 04); |  | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Các tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Sở Tài nguyên và Môi trường. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, thu phí thẩm định hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ. Sau khi tiếp nhận chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. Bước 3: Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định hồ sơ, trình UBND thành phố gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thì trả lại cho tổ chức, cá nhân đã nộp, đồng thời trả lời bằng văn bản nêu lý do không giải quyết. Bước 4: UBND thành phố xem xét gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất cho tổ chức, cá nhân đề nghị. Bước 5: Trả kết quả hồ sơ: tổ chức, cá nhân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường nhận giấy phép hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân qua dịch vụ bưu chính công ích nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu. Lưu ý: Mọi vướng mắc, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ điện thoại: 02363.881.888, số máy lẻ 420 để được hướng dẫn thêm. |
Thành phần hồ sơ | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng | 1. Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép (theo Mẫu 04); 2. Báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước và tình hình thực hiện giấy phép (theo Mẫu 28). Trường hợp điều chỉnh giấy phép có liên quan đến quy mô công trình, số lượng giếng khai thác, mực nước khai thác thì phải nêu rõ phương án khai thác nước; 3. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không quá sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ; 4. Bản sao giấy phép đã được cấp. 5. Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước theo mẫu Phụ lục III (ban hành theo Nghị định số 82/2017/NĐ-CP). | | 02 | |
Căn cứ pháp lý | ID | Tên văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu | | 127583 | Thông tư 75/2017/TT-BTNMT | 29/12/2017 | Quy định về bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất |  | 127114 | Thông tư 72/2017/TT-BTNMT | 29/12/2017 | Quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng |  | 125790 | Thông tư 47/2017/TT-BTNMT | 07/11/2017 | Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước |  | 125385 | Nghị định 82/2017/NĐ-CP | 17/07/2017 | Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |  | 117971 | Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND | 08/12/2016 | Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |  | 111050 | Nghị định 60/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |  | 37974 | Thông tư 27/2014/TT-BTNMT | 30/05/2014 | Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước |  | 32649 | Nghị định 201/2013/NĐ-CP | 27/11/2013 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |  | 27616 | Luật 17/2012/QH13 | 21/06/2012 | Tài nguyên nước |  | |
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |