Mã thủ tục | 1.004650.000.00.00.H17 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Thông tin công bố | - Số QĐ: 1635/QĐ-UBND
- Ngày hiệu lực: 2022-06-16
|
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Mức trực tuyến | Toàn trình |
Lệ phí | 1. Trên bảng quảng cáo STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu phí | | Sử dụng để đặt bảng, biển, pano và các hình thứctương tự khác | 1 | Trên lề đường, vỉa hè | | | | Mức 1 | đồng/m2/năm | 130.000 | | Mức 2 | đồng/m2/năm | 90.000 | | Mức 3 | đồng/m2/năm | 50.000 | | Mức 4 | đồng/m2/năm | 35.000 | | Mức 5 | đồng/m2/năm | 20.000 | | Mức 6 | đồng/m2/năm | 15.000 | | Mức 7 | đồng/m2/năm | 10.000 | 2 | Nơi giao nhau | | | | Mức 1 | đồng/m2/năm | 260.000 | | Mức 2 | đồng/m2/năm | 170.000 | | Mức 3 | đồng/m2/năm | 100.000 | | Mức 4 | đồng/m2/năm | 70.000 | | Mức 5 | đồng/m2/năm | 40.000 | | Mức 6 | đồng/m2/năm | 30.000 | | Mức 7 | đồng/m2/năm | 20.000 | 3 | Trên dải phân cách | | | | Từ Mức 1 đến Mức 3 | đồng/m2/năm | 400.000 | | Từ Mức 4 đến Mức 7 | đồng/m2/năm | 200.000 | 4 | Vị trí đặc biệt | | | | Nhà ga, sân bay, bến tàu, bến xe, bến cảng, ven bờ sông Hàn (trừ mặt hướn về phía đường Trần Hưng Đạo) | đồng/m2/năm | 400.000 | | Các vị trí ven sông Cẩm Lệ | đồng/m2/năm | 100.000 | | Các vị trí khu vực Nam hầm Hải Vân | đồng/m2/năm | 100.000 | | Các vị trí nằm dọc quốc lộ 1A (đoạn từ Cầu vượt Hòa Cầm đến hết địa phận Đà Nẵng) | đồng/m2/năm | 100.000 | 2. Trên Băng rôn, phướn STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu phí | | Sử dụng để đặt băng rôn, phướn và các hình thức tương tự | 1 | Trên vỉa hè | | | | Mức 1 | đồng/cái/lần | 200.000 | | Mức 2 | đồng/cái/lần | 140.000 | | Mức 3 | đồng/cái/lần | 80.000 | | Mức 4 | đồng/cái/lần | 60.000 | | Mức 5 | đồng/cái/lần | 50.000 | | Mức 6 | đồng/cái/lần | 30.000 | | Mức 7 | đồng/cái/lần | 25.000 | 2 | Trên vỉa hè nơi giao nhau | đồng/cái/lần | 300.000 | 3 | Trên dải phân cách | | | | Từ Mức 1 đến Mức 3 | đồng/cái/lần | 400.000 | | Từ Mức 4 đến Mức 7 | đồng/cái/lần | 200.000 | Đối với kiệt, hẻm: Khoảng cách từ biển quảng cáo đến đường phố chính (tính từ tường trước của nhà mặt tiền) trên 25 mét tính giảm 20% so với quảng cáo ở vỉa hè đường phố chính. Nơi giao nhau: được tính từ đường dành cho người đi bộ cắt ngang của tuyến đường này đến đường dành cho người đi bộ cắt ngang của tuyến đường khác nằm trong khu vực của các tuyến đường giao nhau. |
Phí | |
Văn bản quy định lệ phí | Thu theo Nghị quyết số 151/2018/NQ-HĐND của Hội đồng UBND thành phố ngày 12/7/2018 |
Cơ quan thực hiện | Sở Văn hóa và Thể thao |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân. |
Cách thức thực hiện | Hồ sơ nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.danang.gov.vn, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao |
Điều kiện thực hiện | Không có |
Số bộ hồ sơ | 01 bộ |
Kết quả thực hiện | Văn bản trả lời. |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao, Trung tâm Hành chính thành phố, số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Mẫu đơn, tờ khai | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân chậm nhất là 15 ngày trước ngày thực hiện quảng cáo hoàn thiện hồ sơ nộp trực tuyến tại địa chỉ dichvucong.danang.gov.vn, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao. Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, nếu thấy hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định từ chối nêu rõ lý do, nếu hồ sơ đầy đủ tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý. Bước 3: Phòng chuyên môn sau khi thẩm định, nếu thấy đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản chấp thuận. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 4: Tổ chức, công dân nhận kết quả qua mail, trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Thành phần hồ sơ | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | 1. Văn bản thông báo sản phẩm quảng cáo ghi rõ nội dung, thời gian, địa điểm quảng cáo, số lượng bảng quảng cáo, băng-rôn, phướn; | | 2. Bản sao giấy tờ chứng minh sự hợp chuẩn, hợp quy của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ theo quy định của pháp luật hoặc giấy tờ chứng minh đủ điều kiện để quảng cáo theo quy định tại Điều 20 của Luật quảng cáo; | | 3. Bản sao văn bản về việc tổ chức sự kiện của đơn vị tổ chức trong trường hợp quảng cáo cho sự kiện, chính sách xã hội ; | | 4. Ma-két sản phẩm quảng cáo in mầu có chữ ký của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc chữ ký của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo. Trong trường hợp người kinh doanh dịch vụ quảng cáo, người quảng cáo là tổ chức thì phải có dấu của tổ chức; | | 5. Văn bản chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng bảng quảng cáo; quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng địa điểm quảng cáo đối với băng-rôn; | | 6. Bản phối cảnh vị trí đặt bảng quảng cáo; | | 7. Bản sao giấy phép xây dựng công trình quảng cáo đối với loại bảng quảng cáo phải có giấy phép xây dựng theo quy định tại khoản 2 Điều 31 của Luật quảng cáo. | | |
Căn cứ pháp lý | 1. Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2013. 2. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2014. 3. Khoản 2 Điều 9 của Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2014. 4. Điều 5 của Nghị định 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. 5. Nghị Quyết 151/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng Nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |