Mã thủ tục | 2.000381.000.00.00.H17 | ||||||||
Lĩnh vực | Đất đai | ||||||||
Thông tin công bố |
| ||||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||||
Thời hạn giải quyết | Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. | ||||||||
Mức trực tuyến | 4 | ||||||||
Lệ phí | Không có | ||||||||
Phí | |||||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||||
Cơ quan thực hiện | UBND quận huyện | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân | ||||||||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện. | ||||||||
Điều kiện thực hiện | Không có | ||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||
Kết quả thực hiện | Thông báo về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) hoặc Giấy chứng nhận (trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính). | ||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện | ||||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn. Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. Bước 3: Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ, trình UBND cấp huyện ký và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận để trả cho công dân. | ||||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||||
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013; | ||||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |