Mã thủ tục | 1.003563.000.00.00.H17 | ||||||
Lĩnh vực | Thủy sản | ||||||
Thông tin công bố |
| ||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra | ||||||
Mức trực tuyến | 4 | ||||||
Lệ phí | Theo từng hạng mục tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||||||
Phí | |||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||
Cơ quan thực hiện | Chi cục Thuỷ sản | ||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân đề nghị | ||||||
Cách thức thực hiện | Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Chi cục Thủy sản thành phố Đà Nẵng hoặc thông qua đường bưu điện. | ||||||
Điều kiện thực hiện | Không có | ||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||
Kết quả thực hiện | Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 04a.BĐ đến Mẫu 04i.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; Sổ đăng kiểm tàu cá đối với trường hợp kiểm tra lần đầu, cải hoán theo Mẫu số 06.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT. | ||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản thành phố Đà Nẵng, số 43 - 45 Thanh Sơn, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | ||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản thành phố Đà Nẵng hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính. 1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Chi cục Thủy sản Đà Nẵng kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ. 2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định phải có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung. Bước 2: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản Đà Nẵng thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra với tổ chức, cá nhân đề nghị; Bước 3: Chi cục Thủy sản tiến hành giám sát kỹ thuật tàu cá theo quy chuẩn kỹ thuật tàu cá và cá tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật có liên quan. Nếu kết quả không đạt thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân; nếu kết quả đạt yêu cầu, trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ khi hoàn thành kiểm tra, cơ sở đăng kiểm tàu cá cấp cho chủ tàu các giấy tờ: 1. Biên bản kiểm tra kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 04a.BĐ đến Mẫu số 04i.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; 2. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá theo Mẫu số 05.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; 3. Sổ đăng kiểm tàu cá đối với trường hợp kiểm tra lần đầu, cải hoán theo mẫu số 06.BĐ Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018//TT-BNNPTNT. Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | ||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Thủy sản năm 2017; | ||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |