Mã thủ tục | 1.004913.000.00.00.H17 | ||||||
Lĩnh vực | Thủy sản | ||||||
Thông tin công bố |
| ||||||
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến | ||||||
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc | ||||||
Mức trực tuyến | 4 | ||||||
Lệ phí | Không có | ||||||
Phí | |||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||
Cơ quan thực hiện | Chi cục Thuỷ sản | ||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân | ||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có). | ||||||
Điều kiện thực hiện | Không có | ||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản. Thời hạn của Giấy chứng nhận: 24 tháng. | ||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản thành phố Đà Nẵng, số 43 - 45 Thanh Sơn, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | ||||||
Mẫu đơn, tờ khai | |||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng. | ||||||
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
Căn cứ pháp lý | 1. Luật Thủy sản năm 2017; | ||||||
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |