Bước 1: Tổ chức, đơn vị chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, đơn vị hoàn thiện theo quy định và chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý.
Bước 3: Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định, báo cáo kết quả thực hiện:
- Nếu hồ sơ không đạt theo yêu cầu thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ bằng văn bản chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức, đơn vị.
- Nếu hồ sơ đầy đủ thi tham mưu quyết định trình lãnh đạo phòng ký nháy và chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện.
Bước 4: Lãnh đạo UBND cấp huyện ký bàn hành quyết định và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức, đơn vị.
Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, đơn vị hoàn thiện theo quy định và chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý.
Bước 3: Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định, báo cáo kết quả thực hiện:
- Nếu hồ sơ không đạt theo yêu cầu thì hướng dẫn bổ sung hồ sơ bằng văn bản chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức, đơn vị.
- Nếu hồ sơ đầy đủ thi tham mưu quyết định trình lãnh đạo phòng ký nháy và chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện.
Bước 4: Lãnh đạo UBND cấp huyện ký bàn hành quyết định và chuyển Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để trả cho tổ chức, đơn vị.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Thời gian thẩm định: 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian phê duyệt: 05 ngày.: Khác | Lệ phí: Bằng 0,05% giá gói thầu (Tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng) | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhậnvà trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu của chủ đầu tư hoặc đơn vị được ủy quyền quản lý điều hành dự án; | TT Phê duyet ho so moi thau, ho so yeu cau du an, cong trinh.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản chụp Quyết định phê duyệt dự án và các tài liệu có liên quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
3. Bản chụp Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
4. Dự thảo hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
5. Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
6. Bản vẽ thiết kế thi công, dự toán hoặc chứng từ thẩm định giá được duyệt và các văn bản pháp lý khác có liên quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
7. Đĩa CD gồm các file: toàn bộ bản vẽ thiết kế thi công, hồ sơ mời thầu, tiên lượng mời thầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
8. Hồ sơ mời thầu (đối với lựa chọn nhà thầu rộng rãi và hạn chế) có chữ ký và đóng dấu của Đơn vị điều hành dự án. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
43/2013/QH13 | Luật đấu thầu | 2013-11-26 | Quốc Hội |
03/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 03/2015/TT-BKHĐT | 2015-05-06 | |
05/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 05/2015/TT-BKHĐT | 2015-06-16 | |
19/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT | 2015-11-27 | |
11/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 11/2015/TT-BKHĐT | 2015-10-27 | |
12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 2020-05-11 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
04/2017/TT-BKHĐT | Quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | 2017-11-15 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 2014-06-26 |