Bước 1: Công chức cấp xã hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn;
Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ (yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
Bước 3: Công chức chuyên môn thẩm tra hồ sơ theo quy định và tổng hợp trình lãnh đạo phòng, trình UBND cấp huyện thẩm định và phê duyệt;
Bước 4: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả lại cho công chức cấp xã.
Bước 2: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ (yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
Bước 3: Công chức chuyên môn thẩm tra hồ sơ theo quy định và tổng hợp trình lãnh đạo phòng, trình UBND cấp huyện thẩm định và phê duyệt;
Bước 4: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả lại cho công chức cấp xã.
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 ngày làm việc. Cụ thể: + Tại Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội quận, huyện: 01 ngày + Tại UBND cấp huyện: 02 ngày. Sau khi có quyết định giải quyết, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND quận, huyện có trách nhiệm trả kết quả cho UBND phường, xã trong thời gian không quá 0,5 ngày.: Khác | Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện |
Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Danh sách hộ gia đình hoặc cá nhân cần được trợ giúp xã hội đột xuất do Tổ trưởng/Trưởng thôn lập, được Hội đồng xét duyệt phường, xã phê duyệt (Chỉ xét duyệt trong trường hợp UBND cấp xã thiếu nguồn lực và có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện). | Mau so 5a.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
1. Danh sách hộ gia đình hoặc cá nhân cần được trợ giúp xã hội đột xuất do Tổ trưởng/Trưởng thôn lập, được Hội đồng xét duyệt phường, xã phê duyệt (Chỉ xét duyệt trong trường hợp UBND cấp xã thiếu nguồn lực và có văn bản đề nghị trợ giúp gửi Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện). | Mau so 5b.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
136/2013/NĐ-CP | Nghị định 136/2013/NĐ-CP - Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 2013-10-21 | Chính phủ |
06/2011/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi | 2011-01-14 | |
28/2012/NĐ-CP | Nghị định 28/2012/NĐ-CP | 2012-04-10 | |
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC | Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC | 2014-10-24 | |
134/2017/NQ-HĐND | Nghị quyết số 134/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc quyết nghị mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng, hệ số hưởng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố. | 2017-12-07 |