Mã thủ tục | 2.001793.000.00.00.H17 |
Lĩnh vực | Thủy lợi |
Thông tin công bố | - Số QĐ: 2477/QĐ-UBND
- Ngày hiệu lực: 2020-07-13
|
Cách thức nộp trực tuyến | Thủ tục này được nộp trực tuyến |
Thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
Mức trực tuyến | 4 |
Lệ phí | Không có |
Phí | |
Văn bản quy định lệ phí | |
Cơ quan thực hiện | Chi cục Thủy lợi |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại Chi cục Thủy lợi thành phố Đà Nẵng hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (dịch vụ công trực tuyến, email, fax) |
Điều kiện thực hiện | Không có |
Số bộ hồ sơ | |
Kết quả thực hiện | Giấy phép |
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi thành phố Đà Nẵng, số 353 Lê Thanh Nghị, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Mẫu đơn, tờ khai | |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi thành phố Đà Nẵng. Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. |
Thành phần hồ sơ | Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | 1. 01 bản chính Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu số 01 (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018); | | 2. 01 Bản sao giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa; 3. 01 bản chính Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; 4. 01 bản chính Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi; 5. 01 bản chính Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi. | | |
Căn cứ pháp lý | 1. Luật 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội; 2. Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 01/8/2018 của Thủ tướng chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. 3. Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Tình trạng hiệu lực | Còn hiệu lực |