181 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | 4 | Đất đai | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai | Chi tiết |
182 | Mua hóa đơn lẻ | 3 | Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Chi tiết |
183 | Cấp phép trồng, chặt hạ, di dời, chặt nhánh, tỉa cành chặt rễ cây xanh công cộng | 4 | Hạ tầng kỹ thuật | Công ty Công viên - Cây xanh | Chi tiết |
184 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 4 | Dược | Sở Y tế | Chi tiết |
185 | Thủ tục trình cấp phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng (thẻ ABTC) (trường hợp đối với doanh nhân) | 4 | Công tác lãnh sự | Sở Ngoại vụ | Chi tiết |
186 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 | Quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
187 | Cấp Giấy phép thi công hạ bó vỉa, gia cố, chỉnh trang vỉa hè | 4 | Đường bộ | Sở Giao thông vận tải | Chi tiết |
188 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | 4 | Bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông | Chi tiết |
189 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 4 | Vật liệu xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
190 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 4 | Quản lý Công sản | Sở Tài chính | Chi tiết |
191 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thiết kế chi tiết và dự toán dự án ứng dụng CNTT | 4 | Công nghệ thông tin, điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông | Chi tiết |
192 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt NHIỆM VỤ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình KHÔNG theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố | 4 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Sở Xây dựng | Chi tiết |
193 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ (công trình cấp III, cấp IV) | 4 | Xây dựng nhà ở và đầu tư xây dựng | UBND quận huyện | Chi tiết |
194 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của thành phố | 4 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Chi tiết |
195 | Giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn (UBND phường xã) | 4 | Người có công | UBND phường xã | Chi tiết |
196 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 4 | Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND quận huyện | Chi tiết |
197 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 4 | Thú y | Chi cục Nông nghiệp thành phố Đà Nẵng | Chi tiết |
198 | Hỗ trợ kinh phí cho sinh viên/nhóm sinh viên nghiên cứu, hoàn thiện đề tài lọt vào vòng chung kết Cuộc thi sinh viên nghiên cứu khoa học cấp thành phố | 4 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Chi tiết |
199 | Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố) | 4 | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Chi tiết |
200 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Chi tiết |
| | | | | |