341 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện trong và ngoài thành phố | 4 | Bảo trợ xã hội | UBND phường xã | Chi tiết |
342 | Thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước quận, huyện | 4 | Tài chính - Ngân sách | Sở Tài chính | Chi tiết |
343 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 4 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông | Chi tiết |
344 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH | 4 | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chi tiết |
345 | Đăng ký việc giám hộ | 4 | Hộ tịch | UBND phường xã | Chi tiết |
346 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
347 | Khen thưởng Cờ của UBND thành phố Đà Nẵng nhân kỷ niệm ngày thành lập, ngày truyền thống | 4 | Thi đua khen thưởng | Ban Thi đua - Khen thưởng | Chi tiết |
348 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 4 | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Chi tiết |
349 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 4 | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chi tiết |
350 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | 4 | Đầu tư tại Việt Nam | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chi tiết |
351 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 4 | Dược | Sở Y tế | Chi tiết |
352 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | 4 | Đất đai | Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai | Chi tiết |
353 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 4 | Thú y | Chi cục Nông nghiệp thành phố Đà Nẵng | Chi tiết |
354 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 4 | Đào tạo và sát hạch | Sở Giao thông Vận tải | Chi tiết |
355 | Cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý (VCQL) thành phố Đà Nẵng | 4 | Công tác lãnh sự | Sở Ngoại vụ | Chi tiết |
356 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 4 | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | Chi tiết |
357 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 4 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chi tiết |
358 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES không phải loài thủy sản | 4 | Lâm nghiệp | Chi cục Kiểm lâm | Chi tiết |
359 | Điều động công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND thành phố Đà Nẵng | 4 | Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Chi tiết |
360 | GIA HẠN chứng chỉ NĂNG LỰC hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
| | | | | |