1891 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 4 | Biển và hải đảo | Chi cục Biển và Hải đảo | Chi tiết |
1892 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 2 | Người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chi tiết |
1893 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 4 | Đầu tư theo hình thức đối tác công tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chi tiết |
1894 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật dự án đầu tư có sử dụng đất | 4 | Đầu tư tại Việt Nam | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chi tiết |
1895 | Thẩm định và phê duyệt Hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất | 4 | Đầu tư tại Việt Nam | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chi tiết |
1896 | Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất | 4 | Đầu tư tại Việt Nam | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chi tiết |
1897 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư có sử dụng đất | 4 | Đầu tư tại Việt Nam | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chi tiết |
1898 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 4 | Dạy nghề | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chi tiết |
1899 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 4 | Dạy nghề | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chi tiết |
1900 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | 4 | Dạy nghề | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chi tiết |
1901 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 4 | Trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | Chi tiết |
1902 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 4 | Kết cấu hạ tầng giao thông | Sở Giao thông Vận tải | Chi tiết |
1903 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 4 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chi tiết |
1904 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 4 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chi tiết |
1905 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 4 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chi tiết |
1906 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 4 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chi tiết |
1907 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 2 | Đất đai | | Chi tiết |
1908 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 2 | Đất đai | | Chi tiết |
1909 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 4 | Việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chi tiết |
1910 | Thu hồi khu vực biển | 4 | Biển và hải đảo | Chi cục Biển và Hải đảo | Chi tiết |
1911 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
1912 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
1913 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
1914 | Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý (VCQL) thành phố Đà Nẵng | 3 | Công tác lãnh sự | Sở Ngoại vụ | Chi tiết |
1915 | Thủ tục đề nghị cấp công hàm gửi cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài tại Việt Nam đề nghị cấp thị thực nhập xuất cảnh cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý (VCQL) thành phố Đà Nẵng | 3 | Công tác lãnh sự | Sở Ngoại vụ | Chi tiết |
1916 | Thủ tục đề nghị gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ cho cán bộ, công chức (CBCC), viên chức quản lý (VCQL) thành phố Đà Nẵng | 3 | Công tác lãnh sự | Sở Ngoại vụ | Chi tiết |
1917 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP | 4 | Bảo trợ xã hội | UBND quận huyện | Chi tiết |
1918 | Thủ tục đề nghị trợ giúp xã hội đột xuất (hỗ trợ lương thực cho hộ gia đình thiếu lương thực, hỗ trợ người bị thương nặng) | 4 | Bảo trợ xã hội | UBND quận huyện | Chi tiết |
1919 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (UBND quận/huyện) | 4 | Người có công | UBND quận huyện | Chi tiết |
1920 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (UBND Quận huyện) | 4 | Người có công | UBND quận huyện | Chi tiết |
| | | | | |