31 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 4 | Văn hóa cơ sở | UBND phường xã | Chi tiết |
32 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (UBND phường xã) | 4 | Bảo trợ xã hội | UBND phường xã | Chi tiết |
33 | Đăng ký lại kết hôn | 3 | Hộ tịch | UBND phường xã | Chi tiết |
34 | Thủ tục cấp mới thẻ bảo hiểm y tế (BHYT) đối với các đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ (UBND phường xã) | 4 | Người có công | UBND phường xã | Chi tiết |
35 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện trong thành phố (UBND phường xã) | 4 | Bảo trợ xã hội | UBND phường xã | Chi tiết |
36 | Thủ tục xác nhận nguồn gốc đất và thời điểm sử dụng đất khi công dân nộp hồ sơ tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (phục vụ cho việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất) | 4 | Đất đai | UBND phường xã | Chi tiết |
37 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 4 | Bảo trợ xã hội | UBND phường xã | Chi tiết |
38 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 4 | Người có công | UBND phường xã | Chi tiết |
39 | Thủ tục xác nhận đối tượng hộ thoát nghèo để miễn, giảm học phí cho học sinh | 4 | Bảo trợ xã hội | UBND phường xã | Chi tiết |
40 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 4 | Hộ tịch | UBND phường xã | Chi tiết |
41 | Đăng ký lại khai tử | 4 | Hộ tịch | UBND phường xã | Chi tiết |
42 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (UBND phường xã) | 4 | Bảo trợ xã hội | UBND phường xã | Chi tiết |
43 | Đăng ký việc giám hộ | 4 | Hộ tịch | UBND phường xã | Chi tiết |
44 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 4 | Giáo dục và Đào tạo | UBND phường xã | Chi tiết |
45 | Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc | 3 | Chứng thực | UBND phường xã | Chi tiết |
46 | Cấp đổi, cấp lại thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự | 4 | Giao Thông Vận Tải | UBND phường xã | Chi tiết |
47 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | 2 | Chứng thực | UBND phường xã | Chi tiết |
48 | Đăng ký khai sinh lưu động | 3 | Hộ tịch | UBND phường xã | Chi tiết |
49 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 3 | Hộ tịch | UBND phường xã | Chi tiết |
50 | Xác nhận diện khó khăn, đói nghèo, tai nạn, bệnh tật (UBND phường xã) | 4 | Bảo trợ xã hội | UBND phường xã | Chi tiết |
51 | Đăng ký kết hôn lưu động | 3 | Hộ tịch | UBND phường xã | Chi tiết |
52 | Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để làm mặt bằng tập kết máy móc, thiết bị, phục vụ thi công các công trình xây dựng (trường hợp ủy quyền cho UBND phường, xã) | 4 | Giao Thông Vận Tải | UBND phường xã | Chi tiết |
53 | Thủ tục đăng ký giám sát việc giám hộ | 4 | Hộ tịch | UBND phường xã | Chi tiết |
54 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (UBND phường xã) | 4 | Người có công | UBND phường xã | Chi tiết |
55 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (UBND phường xã) | 4 | Người có công | UBND phường xã | Chi tiết |
56 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 4 | Hộ tịch | UBND phường xã | Chi tiết |
57 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (UBND phường xã) | 4 | Người có công | UBND phường xã | Chi tiết |
58 | Cấp phép hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô 02 bánh và các loại xe tương tự | 4 | Giao Thông Vận Tải | UBND phường xã | Chi tiết |
59 | Thủ tục giải quyết Chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP (UBND phường xã) | 4 | Người có công | UBND phường xã | Chi tiết |
60 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (UBND phường xã) | 4 | Người có công | UBND phường xã | Chi tiết |
| | | | | |