1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (hoặc cấp lại đối với trường hợp hết hạn) | 4 | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng | Chi tiết |
2 | Cấp chứng chỉ HÀNH NGHỀ hoạt động xây dựng LẦN ĐẦU hạng II, III | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
3 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng | 4 | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
4 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 4 | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng | Chi tiết |
5 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điều 83 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 26 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14, Điều 36 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021) | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
6 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (thẩm định của người quyết định đầu tư và của cơ quan chuyên môn về xây dựng quy định tại Điều 57 và 58 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 14 và 15 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 và Điều 12, 13 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; thẩm định điều chỉnh tại Điều 61 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 18 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 và Điều 19 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021) | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
7 | Cấp chứng chỉ NĂNG LỰC LẦN ĐẦU, ĐIỀU CHỈNH HẠNG chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
8 | Cấp phép đấu nối chiếu sáng công cộng | 4 | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng | Chi tiết |
9 | Cấp lại chứng chỉ HÀNH NGHỀ hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ MẤT, HƯ HỎNG) | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
10 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh (thẩm định của người quyết định đầu tư quy định tại Điều 57 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 14 và 15 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 và Điều 12 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; thẩm định điều chỉnh tại Điều 61 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 18 Điều 1 Luật số 62/2020/QH14 và Điều 19 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021; theo ủy quyền Quyết định đầu tư dự án của UBND thành phố tại Khoản 2 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021) | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
11 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt ĐỒ ÁN, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình KHÔNG theo hình thức không kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố | 4 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Sở Xây dựng | Chi tiết |
12 | Cấp phép trồng, chặt hạ, di dời, chặt nhánh, tỉa cành chặt rễ cây xanh công cộng | 4 | Hạ tầng kỹ thuật | Công ty Công viên - Cây xanh | Chi tiết |
13 | Cấp ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG nội dung chứng chỉ NĂNG LỰC hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
14 | GIA HẠN chứng chỉ NĂNG LỰC hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
15 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 4 | Vật liệu xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
16 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 | Quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
17 | Cấp chứng chỉ hành nghề KIẾN TRÚC | 4 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Sở Xây dựng | Chi tiết |
18 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt NHIỆM VỤ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình KHÔNG theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố | 4 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Sở Xây dựng | Chi tiết |
19 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với công trình xây dựng có nguồn VỐN KHÁC thuộc thẩm quyền thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi của Sở Xây dựng, theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 13 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
20 | Cấp GIA HẠN chứng chỉ HÀNH NGHỀ hoạt động xây dựng hạng II, III | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
21 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
22 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 4 | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | Chi tiết |
23 | Cấp lại khi chứng chỉ NĂNG LỰC cũ còn thời hạn hiệu lực nhưng bị MẤT hoặc HƯ HỎNG hạng II, hạng III | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
24 | Cấp giấy phép xây dựng MỚI đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
25 | ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG chứng chỉ HÀNH NGHỀ hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
26 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình viễn thông (di dời cáp viễn thông) | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Thông tin và Truyền thông | Chi tiết |
27 | Cấp giấy phép SỬA CHỮA, CẢI TẠO đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
28 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 4 | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
29 | GIA HẠN giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng đã được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu đô thị có yêu cầu thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; công trình xây dựng nằm trên địa bàn từ hai (02) quận, huyện trở lên; công trình xây dựng nằm trong phạm vi bảo vệ đê điều, ở bãi sông, lòng sông; công trình xây dựng thuộc Danh mục nhà có giá trị lịch sử, kiến trúc, văn hóa phải bảo tồn được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành | 4 | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | Chi tiết |
30 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu khi hoàn thành thi công xây dựng công trình | 4 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Ban quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp | Chi tiết |
| | | | | |