1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 4 | Lao động | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
2 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 | Lao động | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
3 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
4 | Lấy ý kiến chủ trương đầu tư dự án lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin | 4 | Lĩnh vực khác | Sở Thông tin và Truyền thông | Chi tiết |
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
6 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | 4 | Môi trường | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
7 | Thực hiện chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất/một phần dự án/quyền sử dụng đất | 4 | Mua bán, chuyển nhượng tài sản | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 4 | Lao động | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
9 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ và dự toán mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ từ nguồn NSNN (ngoài Viễn thông - Công nghệ thông tin) | 4 | Lĩnh vực khác | Sở Thông tin và Truyền thông | Chi tiết |
10 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành | 4 | Lĩnh vực khác | Sở Thông tin và Truyền thông | Chi tiết |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
12 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu khi hoàn thành thi công xây dựng công trình | 4 | Quy hoạch và xây dựng | Ban quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp | Chi tiết |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 4 | Đầu tư tại Việt Nam | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chi tiết |
14 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 4 | Quy hoạch và xây dựng | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
15 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
16 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất | 4 | Quy hoạch và xây dựng | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
17 | Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 4 | Lao động | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
18 | Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
19 | Chấp thuận chủ trương đầu tư quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
20 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
21 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
22 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | 4 | Môi trường | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
23 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Xây dựng | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
24 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Xây dựng | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
25 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 4 | Đầu tư | Ban quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp | Chi tiết |
26 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
27 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND thành phố | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
28 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
29 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
30 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
31 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
32 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
33 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
34 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND thành phố hoặc Ban Quản lý | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
35 | Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
36 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 4 | Quy hoạch và xây dựng | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
37 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 4 | Đầu tư | Ban quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp | Chi tiết |
38 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 4 | Đầu tư | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
39 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Xây dựng | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
40 | Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Xây dựng | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
41 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Xây dựng | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
42 | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | 4 | Xây dựng | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
43 | Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 4 | Lao động | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp | Chi tiết |
| | | | | |